Việt
watt
Anh
w
Đức
Watt
Einheit: 1 W (das Watt) Formelzeichen P (englisch: Power)
Đơn vị: 1 W (gọi là Watt) ký hiệu công thức P (tiếng Anh: Power = công suất)
Ein Wattgestänge
Một thanh Watt
Die Einheit der elektrischen Arbeit W ist die Wattsekunde (Ws).
Đơn vị của điện năng là watt giây (Ws).
Die Einheit der elektrischen Leistung ist das Watt (W).
Đơn vị của công suất điện là watt (đọc là oát) được ký hiệu là W.
Es wird eine Ladespannung von 14 Volt bei Leistungen bis 850 Watt abgegeben.
Máy phát điện cung cấp điện áp nạp 14 volt với công suất lên đến 850 watt.
Watt /das; -s, - [theo tên của kỹ sư người Anh J. Watt (1736-181S)] (Physik, Technik)/
(Zeichen: W) watt (oế t, đơn vị đo công suất điện);
w /toán & tin/
watt (đơn vị công suất điện)
Tốc độ truyền năng lượng tương đương với một ampe dưới áp suất điện một vôn . Một watt bằng 1/746 mã lực, hoặc một jun trên giây. Nó là sản phẩm của điện áp và hiện tại (cường độ dòng điện).