TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

watt

watt

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

watt

 w

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

watt

Watt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einheit: 1 W (das Watt) Formelzeichen P (englisch: Power)

Đơn vị: 1 W (gọi là Watt) ký hiệu công thức P (tiếng Anh: Power = công suất)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Wattgestänge

Một thanh Watt

Die Einheit der elektrischen Arbeit W ist die Wattsekunde (Ws).

Đơn vị của điện năng là watt giây (Ws).

Die Einheit der elektrischen Leistung ist das Watt (W).

Đơn vị của công suất điện là watt (đọc là oát) được ký hiệu là W.

Es wird eine Ladespannung von 14 Volt bei Leistungen bis 850 Watt abgegeben.

Máy phát điện cung cấp điện áp nạp 14 volt với công suất lên đến 850 watt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Watt /das; -s, - [theo tên của kỹ sư người Anh J. Watt (1736-181S)] (Physik, Technik)/

(Zeichen: W) watt (oế t, đơn vị đo công suất điện);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 w /toán & tin/

watt (đơn vị công suất điện)

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

watt

Tốc độ truyền năng lượng tương đương với một ampe dưới áp suất điện một vôn . Một watt bằng 1/746 mã lực, hoặc một jun trên giây. Nó là sản phẩm của điện áp và hiện tại (cường độ dòng điện).