TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xác định thời gian

xác định thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính toán thời giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xác định thời gian

timen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusammen mit der Drosselklappenstellung berechnet das Steuergerät aus den beiden Werten die Dauer der Bestromung des Einspritzventils und damit die einzuspritzende Kraftstoffgrundmenge.

ECU kết hợp tốc độ quay động cơ và vị trí của van bướm ga để xác định thời gian điều khiển mở van phun nhằm cung cấp lượng nhiên liệu cơ bản.

Wird das Zündschloss in Stellung 1 geschaltet (Klemme 15), errechnet das Glühzeitsteuergerät über den Kühlmitteltemperatursensor die Vorglühzeit.

Khi ổ khóa khởi động được mở ở vị trí 1 (đầu kẹp 15) thì bộ điều khiển xông xác định thời gian xông trước dựa trên thông tin từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Temperaturführung bestimmt im hohen Maße die Vernetzung und dadurch die Härtezeit sowie die Eigenschaften der Schichtpressstoffe.

Việc điều chỉnh nhiệt độ quyết định sự kếtmạng và qua đó xác định thời gian hóa cứngcũng như đặc tính của vật liệu ép lớp.

Zur Ermittlung der Vulkanisationszeit werden Vulkanisationskurven sog. Rheometerkurven aufgezeichnet.

Để xác định thời gian lưu hóa, cần phải ghilại đường biểu diễn lưu hóa, còn gọi là đườngbiểu diễn đo độ lưu biến (độ chảy).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

timen /['tai man] (sw. V.; hat)/

xác định thời gian; tính toán thời giờ; sắp xếp thời gian;