Việt
xăng dầu
nhiên liệu
Anh
petroleum benzin
Đức
Sprit
Es werden dabei Benzin, Dieselkraftstoff, Heizöl oder Gas in einem Gebläsebrenner verbrannt.
Xăng, dầu diesel, dầu đốt lò hoặc khí đốt được đốt cháy trong một buồng đốt có quạt.
Eigenschaften: Glasklar, polierfähig, hart, elastisch, kleb- und schweißbar; beständig gegen Benzin, Öl, Säuren.
Đặc tính: Trong suốt, đánh bóng được, cứng, đàn hồi, có thể dán và hàn được, bền đối với xăng, dầu, acid.
Z.B. für elektrische Leitungen, Rohre für Benzin, Öl oder Wasser, Kühler, Dichtungen und Legierungen (Tabelle 2).
Thí dụ: dây dẫn điện, ống dẫn xăng, dầu hoặc nước, bộ tản nhiệt, vòng đệm kín và dùng làm hợp kim (Bảng 2).
Sie sind chemisch sehr beständig, z. B. gegen Benzine, Öle, Fette, verdünnte Säuren und Basen.
Chúng rất bền hóa chất, thí dụ bền xăng, dầu, mỡ, acid loãng và kiềm.
:: chemisch beständig gegen Benzine, Öle, Fette,unbeständig gegen starke Säuren und Laugen
:: Tính bền hóa chất chống lại xăng, dầu, mỡ. Không ổn định đối với acid mạnh và kiềm.
Sprit /[Jprit], der; -[e]s, (Arten:) -e/
(PI selten) (ugs ) nhiên liệu; xăng dầu (Treib stoff, Benzin);
petroleum benzin /hóa học & vật liệu/
Loại đặc biệt của ligroin.
A special grade of ligroin.