TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xăng nặng

xăng nặng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xăng nặng

heavy gasoline

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

heavy petrol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

heavy naphtha

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heavy gasoline

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heavy naphtha

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heavy petrol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prime cut naphtha

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xăng nặng

Schwerbenzin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Scliwerbenzin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Weiterverarbeitung in der Chemie eignen sich insbesondere die Schwerbenzine (Naphtha).

Xăng nặng (naphta) đặc biệt thích hợp để xử lý tiếp trong ngành hóa học.

Die fraktionierte Destillation dient zur Gewinnung des Basisrohstoffs Naphtha (Schwerbenzin).

Chưng cất phân đoạn được dùng để thu lấy chất cơ bản naphta (xăng nặng).

Beim thermischen Cracken wird das Schwerbenzin so stark aufgeheizt, dass es letztlich vollständig gasförmig wird.

Trong cracking nhiệt, xăng nặng được đun lên rất nóng đến lúc hoàn toàn trở thành thể khí.

Die Gewinnung von Ethen aus dem Schwerbenzin Oktan könnte beispielsweise wie folgt ablaufen (Bilder 1 und 2):

Thí dụ sự tạo thành của ethen từ xăng nặng octan có thể xảy ra như sau (Hình 1 và 2):

Wenn die Ketten länger werden, können Leichtbenzine z. B. Pentan (C5H12), Hexan (C6H14) und Heptan (C7H16), Schwerbenzine z. B. Oktan (C8H18), Nonan (C9H20) und Decan (C10H20), Petroleum z. B. (C11H24) und Öle (bis C16H34) entstehen.

Khi các mạch dài hơn, có thể hình thành các chất xăng nhẹ như pentan (C5H12), hexan (C6H14), heptan (C7H16), các chất xăng nặng như octan (C8H18), nonan (C9H20) và decan (C10H22), dầu lửa như (C11H24) và các loại dầu khác (tới C16H34).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Scliwerbenzin /das/

xăng nặng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

heavy naphtha

xăng nặng

heavy gasoline

xăng nặng

heavy petrol

xăng nặng

 heavy gasoline, heavy naphtha, heavy petrol, prime cut naphtha

xăng nặng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwerbenzin /nt/ÔTÔ/

[EN] heavy gasoline (Mỹ), heavy petrol (Anh)

[VI] xăng nặng