Việt
xăng nặng
Anh
heavy gasoline
heavy petrol
heavy naphtha
prime cut naphtha
Đức
Schwerbenzin
Scliwerbenzin
Zur Weiterverarbeitung in der Chemie eignen sich insbesondere die Schwerbenzine (Naphtha).
Xăng nặng (naphta) đặc biệt thích hợp để xử lý tiếp trong ngành hóa học.
Die fraktionierte Destillation dient zur Gewinnung des Basisrohstoffs Naphtha (Schwerbenzin).
Chưng cất phân đoạn được dùng để thu lấy chất cơ bản naphta (xăng nặng).
Beim thermischen Cracken wird das Schwerbenzin so stark aufgeheizt, dass es letztlich vollständig gasförmig wird.
Trong cracking nhiệt, xăng nặng được đun lên rất nóng đến lúc hoàn toàn trở thành thể khí.
Die Gewinnung von Ethen aus dem Schwerbenzin Oktan könnte beispielsweise wie folgt ablaufen (Bilder 1 und 2):
Thí dụ sự tạo thành của ethen từ xăng nặng octan có thể xảy ra như sau (Hình 1 và 2):
Wenn die Ketten länger werden, können Leichtbenzine z. B. Pentan (C5H12), Hexan (C6H14) und Heptan (C7H16), Schwerbenzine z. B. Oktan (C8H18), Nonan (C9H20) und Decan (C10H20), Petroleum z. B. (C11H24) und Öle (bis C16H34) entstehen.
Khi các mạch dài hơn, có thể hình thành các chất xăng nhẹ như pentan (C5H12), hexan (C6H14), heptan (C7H16), các chất xăng nặng như octan (C8H18), nonan (C9H20) và decan (C10H22), dầu lửa như (C11H24) và các loại dầu khác (tới C16H34).
Scliwerbenzin /das/
xăng nặng;
heavy gasoline, heavy naphtha, heavy petrol, prime cut naphtha
Schwerbenzin /nt/ÔTÔ/
[EN] heavy gasoline (Mỹ), heavy petrol (Anh)
[VI] xăng nặng