TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xăng nhẹ

xăng nhẹ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xăng nhẹ

light gasoline

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

light petrol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

xăng nhẹ

Leichtbenzin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Kaltvulkanisation werden Tionylchlorid in Schwefelkohlenstoff, Leichtbenzin als Lösungsmittel oder Dischwefeldichlorid (S2Cl2) verwendet.

Đối với quá trình lưu hóa nguội, các chất thionyl chlorid (SOCl2) hòa tan trong carbon disulfi d (CS2), xăng nhẹ được sử dụng làm dung môi hoặc disulfur dichlorid (S2Cl2).

Flüssige Phenolresole können mit Leichtbenzin und/oder mit den bei der chemischen Vernetzungsreaktion freiwerdenden Treibmitteln zu Schaumstoffen verarbeitet werden.

Keo phenol-resol lỏng có thể được cho tác dụng với xăng nhẹ và/hoặc chất tạo bọt được giải phóng từ phản ứng kết mạng để trở thành vật liệu xốp.

Wenn die Ketten länger werden, können Leichtbenzine z. B. Pentan (C5H12), Hexan (C6H14) und Heptan (C7H16), Schwerbenzine z. B. Oktan (C8H18), Nonan (C9H20) und Decan (C10H20), Petroleum z. B. (C11H24) und Öle (bis C16H34) entstehen.

Khi các mạch dài hơn, có thể hình thành các chất xăng nhẹ như pentan (C5H12), hexan (C6H14), heptan (C7H16), các chất xăng nặng như octan (C8H18), nonan (C9H20) và decan (C10H22), dầu lửa như (C11H24) và các loại dầu khác (tới C16H34).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leichtbenzin /das/

xăng nhẹ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leichtbenzin /n -s, -e/

xăng nhẹ; Leicht

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leichtbenzin /nt/ÔTÔ/

[EN] light gasoline (Mỹ), light petrol (Anh)

[VI] xăng nhẹ