Việt
xăng nhẹ
Anh
light gasoline
light petrol
Đức
Leichtbenzin
Bei der Kaltvulkanisation werden Tionylchlorid in Schwefelkohlenstoff, Leichtbenzin als Lösungsmittel oder Dischwefeldichlorid (S2Cl2) verwendet.
Đối với quá trình lưu hóa nguội, các chất thionyl chlorid (SOCl2) hòa tan trong carbon disulfi d (CS2), xăng nhẹ được sử dụng làm dung môi hoặc disulfur dichlorid (S2Cl2).
Flüssige Phenolresole können mit Leichtbenzin und/oder mit den bei der chemischen Vernetzungsreaktion freiwerdenden Treibmitteln zu Schaumstoffen verarbeitet werden.
Keo phenol-resol lỏng có thể được cho tác dụng với xăng nhẹ và/hoặc chất tạo bọt được giải phóng từ phản ứng kết mạng để trở thành vật liệu xốp.
Wenn die Ketten länger werden, können Leichtbenzine z. B. Pentan (C5H12), Hexan (C6H14) und Heptan (C7H16), Schwerbenzine z. B. Oktan (C8H18), Nonan (C9H20) und Decan (C10H20), Petroleum z. B. (C11H24) und Öle (bis C16H34) entstehen.
Khi các mạch dài hơn, có thể hình thành các chất xăng nhẹ như pentan (C5H12), hexan (C6H14), heptan (C7H16), các chất xăng nặng như octan (C8H18), nonan (C9H20) và decan (C10H22), dầu lửa như (C11H24) và các loại dầu khác (tới C16H34).
Leichtbenzin /das/
xăng nhẹ;
Leichtbenzin /n -s, -e/
xăng nhẹ; Leicht
Leichtbenzin /nt/ÔTÔ/
[EN] light gasoline (Mỹ), light petrol (Anh)
[VI] xăng nhẹ