Việt
Xăng super
Anh
super n.
gasoline petroleum
gasoline premium
premium gasoline
Die Klopfregelung macht es damit möglich, dass Motore, die z.B. für den Betrieb mit Super Plus von 98 ROZ ausgelegt wurden, mit Super Benzin von 95 ROZ betrieben werden können.
Chức năng điều chỉnh chống kích nổ giúp cho động cơ thiết kế cho xăng Super+ 98 RON có thể hoạt động được với xăng Super 95 RON.
Durch Mischen verschiedener Benzine und Zugabe von Additiven werden bestimmte Benzinqualitäten (Super plus, Super, Benzin) erreicht und gezielt die Eigenschaften der Ottokraftstoffe verbessert.
Qua việc trộn những loại xăng khác nhau và thêm các chất phụ gia, có thể tạo ra những phẩm chất mong muốn của xăng và làm tăng có chủ đích tính chất của xăng (xăng super cộng, xăng super và xăng thường).
Diesel-Kraftstoff hat eine Dichte von r = 0,82 kg/l…0,86 kg/l gegenüber r = 0,73 kg/l… 0,78 kg/l von Superbenzin.
Nhiên liệu diesel có tỷ trọng ρ từ 0,82 kg/l đến 0,86 kg/l so với ρ của xăng super từ 0,73 kg/l đến 0,78 kg/l.
Bei einer Tankfüllung von z.B. 100 Liter ergibt sich ein Masseunterschied von 8 kg…9 kg zu Gunsten des Dieselfahrzeugs, was (bezogen auf die Tankfüllung) zu einem deutlich höheren Heizwert führt.
Ở một bình nhiên liệu đầy, thí dụ 100 l, sẽ có sự khác biệt về khối lượng nhiên liệu khoảng 8 đến 9 kg. Vì thế, ở cùng một dung tích bình nhiên liệu thì nhiệt lượng được tạo ra bởi nhiên liệu diesel cao hơn rõ rệt so với xăng super.
gasoline petroleum, gasoline premium, premium gasoline /hóa học & vật liệu;toán & tin;toán & tin/
xăng super
Xăng super (có chỉ số octane cao)