Việt
xăng thường
xăng tiêu chuẩn
xăng có chỉ sô' ôc-tan thấp
Anh
regular petrol
regular gasoline
gasoline regular
motor gasoline
Đức
Normalbenzin
Normalottokraftstoff
Durch Mischen verschiedener Benzine und Zugabe von Additiven werden bestimmte Benzinqualitäten (Super plus, Super, Benzin) erreicht und gezielt die Eigenschaften der Ottokraftstoffe verbessert.
Qua việc trộn những loại xăng khác nhau và thêm các chất phụ gia, có thể tạo ra những phẩm chất mong muốn của xăng và làm tăng có chủ đích tính chất của xăng (xăng super cộng, xăng super và xăng thường).
Normalbenzin /das/
xăng thường; xăng có chỉ sô' ôc-tan thấp;
gasoline regular, motor gasoline, regular gasoline, regular petrol /ô tô/
Là loại xăng được dùng trong các loại động cơ thông thường.
Normalottokraftstoff /m/ÔTÔ/
[EN] regular gasoline (Mỹ), regular petrol (Anh)
[VI] xăng thường
Normalbenzin /nt/ÔTÔ/
[VI] xăng thường, xăng tiêu chuẩn