Việt
xanh lại
xanh biếc lại
trỏ lên xanh
xanh biéc lại
trở thành xanh.
trở thành xanh
dần dần chuyển thành màu xanh
Đức
verbläuen
blauen
blau
Da erschrak die Königin und ward gelb und grün vor Neid.
Hoàng hậu nghe nói giật mình, mặt tái xanh lại vì ghen tức.
blau /.en (sw. V.; hat) (dichter.)/
(bầu trời) xanh lại; trở thành xanh; dần dần chuyển thành màu xanh;
verbläuen /I vi (s)/
xanh lại, xanh biếc lại, trỏ lên xanh; II vt làm xanh lại.
blauen /vi/
xanh lại, xanh biéc lại, trở thành xanh.