Việt
xe cá nhân
xe con
Anh
personal car/vehicle
Đức
Personalkraftwagen
• 0,5 mm bei Pkw-Motoren,
0,5 mm ở động cơ xe cá nhân,
v Personenkraftwagen etwa 1,3 bar … 2 bar
Xe cá nhân khoảng 1,3 bar đến 2 bar,
Toyota baut ersten Pkw mit Hybridantrieb.
Toyota chế tạo xe cá nhân đầu tiên với truyền động Hybrid.
Die Füllmengendifferenz zwischen beiden Markierungen beträgt bei Pkw meist 1 Liter.
Lượng dầu châm thêm cho khoảng cách giữa hai vạch ở xe cá nhân thường là 1 lít.
Aus Kostengründen werden bei Pkws jedoch überwiegend Hauptstromölfilter eingesetzt.
Vì lý do chi phí nên phần lớn xe cá nhân chỉ sử dụng bộ phận lọc dòng chính.
[EN] personal car/vehicle
[VI] xe cá nhân, xe con