Việt
xi lanh phanh chính
Anh
brake master cylinder
v Schmierung der beweglichen Teile in Brems- und Radzylinder
Bôi trơn những bộ phận chuyển động trong xi lanh phanh chính và xi lanh phanh bánh xe.
Der Bremsdruck strömt über das geöffnete Einlass- und Sperrventil zum Hauptbremszylinder.
Áp suất phanh tràn đến xi lanh phanh chính thông qua van nạp và van chặn được mở.
Kunstoffsiebe werden z.B. bei Ausgleichsbehältern von Hauptzylindern angewandt.
Lưới bằng chất dẻo được sử dụng, thí dụ trong bình chứa dầu phanh của xi lanh phanh chính.
Gehont werden z.B. Hauptbremszylinder, Radzylinder, Motorzylinder (Bild 1).
Các bộ phận được mài khôn như xi lanh phanh chính (heo thắng), xi lanh phanh bánh xe, xi lanh cho động cơ (Hình 1).
brake master cylinder /ô tô/
Là một cơ cấu chuyển lực của chân phanh thành tác động thủy lực cần thiết cho phanh hoạt động.