TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xi rô

xi rô

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưdc ngọt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xi rô

Sirup

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fruktosesirup.

Xi-rô fructose.

Nennen Sie Anwendungsbeispiele für den Einsatz von Fruktosesirup.

Cho biết các lĩnh vực áp dụng của xi-rô fructose.

Stärkeverzuckerung durch Stärkeabbau zu kurzkettigen Zuckern (Stärkeverflüssigung), weiterer Abbau zu Glukose (Stärkeverzuckerung) und Umwandlung des Glukosesirup in den süßeren Fruktosesirup

Đường hóa tinh bột do sự phân hóa tinh bột thành đường chuỗi ngắn (hóa lỏng tinh bột), tiếp tục phân hóa thành glucose (đường hóa) và chuyển đổi xi-rô glucose trong xi-rô fructose ngọt hơn

Dieser Zuckersirup wird preiswert enzymatisch aus ganzjährig verfügbarer Mais- oder Weizenstärke erzeugt (Bild 2).

Xi-rô đường này được sản xuất rẻ tiền bằng enzyme từ tinh bột bắp, bột mì có sẵn quanh năm (Hình 2).

Nennen Sie die bei der Herstellung von Fruktosesirup verwendeten Enzyme und geben sie die jeweilige Enzymwirkung an.

Nêu tên các enzyme được sử dụng trong việc sản xuất xi-rô fructose và cho biết sự phát triển của mỗi enzyme.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sirup /m-s, -e/

xi rô, nưdc ngọt.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xi rô

(Ph.) Sirup m.