Việt
xi rô
nưdc ngọt.
Đức
Sirup
Fruktosesirup.
Xi-rô fructose.
Nennen Sie Anwendungsbeispiele für den Einsatz von Fruktosesirup.
Cho biết các lĩnh vực áp dụng của xi-rô fructose.
Stärkeverzuckerung durch Stärkeabbau zu kurzkettigen Zuckern (Stärkeverflüssigung), weiterer Abbau zu Glukose (Stärkeverzuckerung) und Umwandlung des Glukosesirup in den süßeren Fruktosesirup
Đường hóa tinh bột do sự phân hóa tinh bột thành đường chuỗi ngắn (hóa lỏng tinh bột), tiếp tục phân hóa thành glucose (đường hóa) và chuyển đổi xi-rô glucose trong xi-rô fructose ngọt hơn
Dieser Zuckersirup wird preiswert enzymatisch aus ganzjährig verfügbarer Mais- oder Weizenstärke erzeugt (Bild 2).
Xi-rô đường này được sản xuất rẻ tiền bằng enzyme từ tinh bột bắp, bột mì có sẵn quanh năm (Hình 2).
Nennen Sie die bei der Herstellung von Fruktosesirup verwendeten Enzyme und geben sie die jeweilige Enzymwirkung an.
Nêu tên các enzyme được sử dụng trong việc sản xuất xi-rô fructose và cho biết sự phát triển của mỗi enzyme.
Sirup /m-s, -e/
xi rô, nưdc ngọt.
(Ph.) Sirup m.