TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất hiện liên tục

xuất hiện liên tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xuất hiện liên tục

kniippeldick

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Zelle läuft die Energiegewinnung als eine Folge von zahlreichen Einzelreaktionen ab, die alle durch entsprechende Enzyme katalysiert werden.

Trong tế bào phương trình khôi phục năng lượng xuất hiện liên tục, qua nhiều phản ứng và tất cả đều do enzyme xúc tác.

In allen Zellen werden aus aufgenommenen einfachen Stoffen ständig zelleigene hochkomplexe Biomoleküle synthetisiert (aufgebaut).

Trong tất cả các tế bào xuất hiện liên tục các quá trình tổng hợp từ những chất đơn giản thành những phân tử phức tạp cho tế bào.

Dieser Vorgang dauert je nach Zelltyp als Teil des Zellzyklus zwischen Minuten und vielen Stunden und gliedert sich in kontinuierlich hintereinander ablaufende Phasen:

Quy trình này kéo dài giữa nhiều phút đến nhiều tiếng đồng hồ tùy theo loại tế bào và là một phần của chu kỳ tế bào. Chúng xuất hiện liên tục theo từng kỳ:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kniippeldick /(Adv.) (ugs.)/

(unpers ) (ugs ) xuất hiện liên tục; xảy ra thường xuyên (gehäuft auftreten);