Việt
xung đánh lửa
Anh
firing pulse
pulse ignition
Đức
Zündimpuls
Der Stellmotor nimmt die Anzahl der Zündimpulse als Bezugsgröße auf.
Động cơ trợ lực sử dụng số lần xung đánh lửa làm trị số tham chiếu.
Diese Anlage besitzt eine Kondensatorentladungsspule und einen Zündimpulsgeber.
Hệ thống này có một cuộn dây phóng điện từ tụ điện và một bộ phát xung đánh lửa.
Durch die Zündimpulsgeberspule wird im Zündzeitpunkt der Thyristor am Gate angesteuert.
Vào thời điểm đánh lửa, thyristor được kích hoạt ở cửa cổng bởi cuộn dây của bộ phát xung đánh lửa.
pulse ignition /điện/
Điện thế cao phát ra trong thời gian ngắn làm phát tia lửa điện ở động cơ đốt trong.
Zündimpuls /m/KT_ĐIỆN/
[EN] firing pulse
[VI] xung đánh lửa (đèn khí-thyristo hai nửa chu kỳ)