master synchronization pulse, synchronize
xung đồng bộ hóa chính
master synchronization pulse, synchronize
xung đồng bộ hóa chính
Làm cho hai hay nhiều đại lượng biến thiên tuần hoàn xảy ra cùng một lúc với nhau. Thí dụ đồng bộ hóa việc đánh lửa với bánh thời chuẩn trong máy nổ.
master synchronization pulse, synchronous clock, synchronous pulse, synchro-pulse /điện/
xung đồng bộ hóa chính
Xung dùng để kích thích bộ dao động hoặc mạch điện.
master synchronization pulse /toán & tin/
xung đồng bộ hóa chính
master synchronization pulse /toán & tin/
xung đồng bộ hóa chính