Việt
xung điều khiển
xung đệm
Anh
drive pulse
control pulse
driving pulse
Đức
Treiberimpuls
Die Auslösung des Einspritzventils erfolgt im Takt der Zündimpulse.
Van phun được điều khiển đồng bộ với xung điều khiển đánh lửa.
Bei schneller Impulsfolge arbeitet der Schrittmotor als Synchronmotor.
Nếu chuỗi xung điều khiển đảo cực có tần số cao, động cơ bước sẽ hoạt động như một động cơ đồng bộ.
Die Ansteuerung zur Auslösung der verschiedenen Rückhaltesysteme erfolgt dabei unabhängig voneinander durch ein zentrales Steuergerät.
Xung điều khiển để kích hoạt các hệ thống giữ chặt khác nhau được thực hiện độc lập với nhau qua một bộ điều khiển trung tâm.
Dies ist erforderlich, wenn die Signale vom Signalglied in der vorliegenden physikalischen Größe vom Steuerglied (Steuergerät) nicht direkt verarbeitet werden können oder die Stellglieder mit speziell geformten Signalen angetaktet werden müssen.
Quá trình này cần thiết khi cơ cấu điều khiển không thể thu nhận và xử lý trực tiếp tín hiệu từ các cảm biến, hoặc cơ cấu tác động yêu cầu dạng tín hiệu xung điều khiển đặc biệt.
Treiberimpuls /m/TV/
[EN] driving pulse
[VI] xung đệm, xung điều khiển
control pulse, drive pulse, driving pulse /điện tử & viễn thông;toán & tin;toán & tin/