Việt
xung điện áp
Anh
voltage pulse
voltage impulse
tension impulsion
Đức
Spannungsimpuls
Zündkerzen haben die Aufgabe, das Kraftstoff-Luft-Gemisch durch einen Hochspannungsimpuls zu entzünden.
Bugi có nhiệm vụ tạo tia lửa điện bằng xung điện áp cao để đốt cháy hỗn hợp không khí-nhiên liệu.
Der Spannungsimpuls am Magnetventil bewirkt den Einspritzbeginn. Spannungsunterbrechung bewirkt das Einspritzende.
Xung điện áp ở van điện từ tác động việc bắt đầu phun, khi tắt điện áp thì việc phun chấm dứt.
v Zündspannungen bis zu 40 kV mit kurzzeitigen Stromspitzen im Funkenkopf, die zur Erosion der Elektroden führen.
Tia lửa điện có xung điện áp thứ cấp lên đến 40 kV với dòng điện đỉnh ở đầu tia lửa làm mòn điện cực.
Da die Anzahl der Blenden im Steuergerät hinterlegt ist, kann das Steuergerät aus der Anzahl der Spannungswechsel die Drehzahl berechnen.
Với số cánh che đã lưu trong bộ nhớ, ECU có thể xác định được tốc độ quay động cơ dựa trên việc đếm các xung điện áp.
Die Spannungsspitze beim Schließvorgang entsteht durch die Ausschaltinduktion der Magnetwicklung.
Xung điện áp phát sinh là do hiện tượng cảm ứng điện của cuộn dây điện từ lúc dòng điện đi qua bị ngắt đột ngột khi điều khiển đóng vòi phun.
tension impulsion, voltage impulse, voltage pulse
Spannungsimpuls /m/ĐIỆN/
[EN] voltage pulse
[VI] xung điện áp