Việt
xung vuông
Anh
square pulse
Dabei handelt es sich um getaktete Spannungssignale mit konstanter Frequenz und gleicher Einschaltspannung. Die Impulse haben eine unterschiedlich lange Einschaltdauer.
Tín hiệu xung vuông với chu kỳ và biên độ không đổi nhưng có độ rộng xung vuông khác biệt, thay đổi tùy theo thông tin đang truyền tải.
Sie erzeugen aus beliebig geformten Eingangssignalen Rechtecksignale.
Biến đổi tín hiệu xung có dạng bất kỳ thành tín hiệu xung vuông.
Der Mikroprozessor des Hochdruckgebers liefert an das Steuergerät der Klimaanlage ein getaktetes Signal.
Cảm biến áp suất cao sử dụng bộ vi xử lý để tính toán và phát tín hiệu dạng xung vuông đến bộ điều khiển điều hòa không khí.
Er besteht aus dem Hallgenerator, dem Dauermagneten und der Integrierten Schaltung, die die Hallspannung verstärkt und in ein Rechtecksignal (Geberspannung UG) umwandelt.
Cảm biến này (Hall-IC) gồm một bộ phát tín hiệu Hall, nam châm vĩnh cửu và mạch tích hợp để khuếch đại điện áp Hall và biến đổi thành tín hiệu xung vuông (điện áp cảm biến UG).
Beispiel: Ein analoges Induktivgebersignal einer Zündanlage wird über einen Impulsformer in ein Rechtecksignal zur Zündzeitpunktsteuerung umgewandelt (Bild 4).
Thí dụ: tín hiệu analog từ cảm biến điện từ của một hệ thống đánh lửa được biến đổi thành tín hiệu xung vuông giúp điều khiển chính xác thời điểm đánh lửa (Hình 4). Cơ cấu nhận-phát tín hiệu
square pulse /toán & tin/