Việt
xy lanh
Khối động cơ gồm piston
trục khuỷu.
trục khuỷu vừa đại tu.
ống đong
Xy lanh con
Xy lanh cái
Anh
Cylinder
short block n.
short engine n.
wheel cylinder n.
master cylinder n.
Đức
Zylinder
Sie sind direkt nach der Benutzung in einem Standzylinder mit Desinfektionslösung oder E-Wasser mit Spülmittel aufzubewahren, da eingetrocknete Flüssigkeitsreste schlecht zu inaktivieren und zu reinigen sind.
Chúng được giữ trong một bình xy lanh với dung dịch khử trùng hoặc nước E (E-Water) với thuốc tẩy rửa, trực tiếp sau khi sử dụng, vì chất thải khô sẽ gây khó khăn cho việc khử trùng và rửa sạch.
Zur sicheren Handhabung bei Innenmaßen sind die Prüfzylinder verkürzt.
Để thao tác an toàn khi so sánh kích thước bên trong, xy lanh kiểm tra được làm ngắn.
Nach dem Einzugsbereich, der meist als separates Stück ausgeführt ist, folgt das Zylinderrohr mit mehreren Heizzonen.
Vùng nạp liệu thường được thiết kế riêng biệt,tiếp theo đó là xy lanh với nhiều vùng gianhiệt.
xy lanh,ống đong
[DE] Zylinder
[EN] Cylinder
[VI] xy lanh, ống đong
Khối động cơ gồm piston, xy lanh, trục khuỷu.
Khối động cơ gồm piston, xy lanh, trục khuỷu vừa đại tu.
Xy lanh con (phanh)
Xy lanh cái (phanh)