TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yêu cầu đặt ra

yêu cầu đặt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

yêu cầu đặt ra

Anforde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Qualität: Grad, in dem die einem Produkt innewohnenden Merkmale (z.B. Passgenauigkeit, Reinheit oder Wirksamkeit) die gestellten Anforderungen erfüllen.

Chất lượng: Mức độ của các đặc tính ở trong sản phẩm (t.d. như độ ăn khớp chính xác, độ tinh khiết hay mức hiệu quả) đáp ứng các yêu cầu đặt ra.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An Getriebeöle werden z.T. andere Anforderungen als an Motorenöle gestellt:

Những yêu cầu đặt ra cho dầu hộp số có phần khác hơn những yêu cầu cho dầu động cơ:

Mechanisch geregelte Reihen- und Verteilereinspritzpumpen können die gestellten Anforderungen nicht erfüllen.

Các bơm phun nối tiếp và bơm phun phân phối điều chỉnh cơ khí không thể đáp ứng các yêu cầu đặt ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anforde /rung, die; -, -en/

(meist PL) yêu cầu đặt ra (về năng suất, chất lượng V V );