TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

y sinh

Y SINH

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

phân tử

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hóa học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Công nghệ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

y sinh

biomedicine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

molecular biomedicine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biomedical chemistry

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biomedical engineering

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

y sinh

Biomedizin

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

molekulare

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chemie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biomedizinische

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Technik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

y sinh

Itrogène

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

La biomédecine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Biomédecine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

moléculaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chimie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biomédicale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Technologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Y sinh

[DE] Biomedizin

[EN] biomedicine

[FR] La biomédecine

[VI] Y sinh

Y sinh,phân tử

[DE] Biomedizin, molekulare

[EN] molecular biomedicine

[FR] Biomédecine, moléculaire

[VI] Y sinh, phân tử

Hóa học,y sinh

[DE] Chemie, biomedizinische

[EN] biomedical chemistry

[FR] Chimie, biomédicale

[VI] Hóa học, y sinh

Công nghệ,y sinh

[DE] Technik, biomedizinische

[EN] biomedical engineering

[FR] Technologie, biomédicale

[VI] Công nghệ, y sinh

Từ Điển Tâm Lý

Y SINH

[VI] Y SINH

[FR] Itrogène

[EN]

[VI] Nói về những chứng bệnh do việc chăm chữa sai sót gây ra. Hai nguyên nhân chính: - Lạm dụng thuốc, đặc biệt các loại kháng sinh, tâm dược (an thần, thuốc ngủ), corticoid; - Do thầy thuốc làm cho bệnh nhân quá lo âu về bệnh, nhất là khi chỉ định hết xét nghiệm này đến xét nghiệm khác, mà nhiều khi là những xét nghiệm không cần thiết, bệnh nhân đinh ninh là mắc nhiều bệnh nặng. Đã là thuốc có hiệu lực là không thể vô thưởng vô phạt, dùng sai chỉ định liều lượng, không được theo dõi cẩn thận là nguy hiểm, và dễ sinh ra chuyện biến lợn lành thành lợn què. Trong khá nhiều trường hợp, thầy thuốc cần nói rõ là không cần thuốc.