TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phạm trù

phạm trù

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Phạm trù [Đức: Prâdikamente, Anh: predicament]

Xem thêm: Phạm trù (các), Khái niệm phổ biến (các),

“Phạm trù” (Prâdikamente) được sử dụng trong PPLTTT (A 81/B 107) như là một thuật ngữ đồng nghĩa với “các phạm trù” (Kategorien).

Thực vậy, trong TBSHH, Kant xác định rõ về mặt lịch sử thuật ngữ này là thuật ngữ kinh viện trung đại tương đương với “các phạm trù” của Aristoteles (TBSHH tr. 271-2, tr. 75-5). Đối với Kant, chúng là “những khái niệm tiên khởi của giác tính thuần túy” từ đó “các hậu-phạm trù” hay “các khái niệm phái sinh của giác tính thuần túy” được rút ra.

Xem thêm: Khái niệm phái sinh (các).,

Trần Kỳ Đồng dịch