TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xung lực

xung lực

 
Từ điển triết học Kant

Anh

xung lực

drive

 
Từ điển triết học Kant

Đức

xung lực

trieb

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Xung lực [Đức: Trieb; Anh: drive]

Xem thêm: Động cơ, Xu hướng, Đam mê,

Các xung lực được Kant mô tả trong “Luận văn về những căn bệnh của tinh thần” (1764) là cái cấu tạo nên bản tính con người và biểu hiện ra theo nhiều cấp độ khác nhau của các dam mê. Chúng cũng được nói đến trong ĐVCC như là “có tỷ lệ”, khi những xu hướng phụ thuộc vào một

điểm nhìn rộng rãi hơn. Cho dù hiếm khi được Kant nhắc đến thì khái niệm về một kinh tế học về các xung lực làm cơ sở cho loại hình học thực hành về lý tính và xu hướng luôn được khôi phục và phát triển, trước hết là bởi Fichte (1794) và Schopenhauer (1841), và gần đây hơn là bởi các tác giả được gợi hứng từ phân tâm học như Kristeva trong Cuộc cách mạng trong ngôn ngữ thi ca (Revolution in poetic language, 1974) và Lyotard trong Kinh tếhọc (ham muốn) tính dục (Libidinal Economy, 1974).

Thân Thanh dịch