TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trieb

Xung lực

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

công suất đảo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

impf của treiben.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thôi thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng ham thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng ham muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khao khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mầm non

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồi non

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự truyền động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ Cấu truyền động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bánh răng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trieb

drive

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

rising power

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

propulsion

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

shoot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flexible drive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

trieb

Trieb

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Antrieb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Voranbringen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Lotte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rute

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bandtrieb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hülltrieb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trackgetriebe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zugmittelgetriebe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zugorgangetriebe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

trieb

rameau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tige herbacée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transmission par lien flexible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transmission par lien souple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transmission par élément flexible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transmission par élément souple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

An einem anderen Tisch erzählt ein Mann einem Freund von einem verhaßten Vorgesetzten, der es nach Arbeitsschluß in der Garderobe des Amtes mit der Frau des Mannes trieb und ihn zu entlassen drohte, sollten er oder seine Frau Schwierigkeiten machen.

Ở bàn khác một ông nọ kể cho người bạn nghe về tay sếp đáng căm ghét; sau khi tan sở y đã bậy bạ với vợ ông trong quầy treo áo mũ của sở, lại còn dọa đuổi ông, nếu ông hay bà vợ làm khó dễ y.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man verwendet sie vorwiegend zum An­ trieb von Nutzkraftwagen und Omnibussen.

Những động cơ này chủ yếu được sử dụng trong ô tô thương mại và ô tô bus.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein natürlicher Trieb

một bản năng tự nhiên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lotte,Rute,Trieb /AGRI/

[DE] Lotte; Rute; Trieb

[EN] shoot

[FR] rameau; tige herbacée

Bandtrieb,Hülltrieb,Trackgetriebe,Trieb,Zugmittelgetriebe,Zugorgangetriebe /ENG-MECHANICAL/

[DE] Bandtrieb; Hülltrieb; Trackgetriebe; Trieb; Zugmittelgetriebe; Zugorgangetriebe

[EN] flexible drive

[FR] transmission par lien flexible; transmission par lien souple; transmission par élément flexible; transmission par élément souple

Từ điển Polymer Anh-Đức

propulsion

Antrieb, Trieb, Voranbringen (Fortbewegung)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trieb /[tri:p]/

động từ;

Trieb /der; -[e]s, -e/

bản năng; sự thúc đẩy; sự thôi thúc;

ein natürlicher Trieb : một bản năng tự nhiên.

Trieb /der; -[e]s, -e/

(o PI ) (veral tend) lòng ham thích; lòng ham muốn; sự khao khát;

Trieb /der; -[e]s, -e/

mầm non; chồi non;

Trieb /der; -[e]s, -e/

(Technik) sự truyền động;

Trieb /der; -[e]s, -e/

(Technik) cơ Cấu truyền động;

Trieb /der; -[e]s, -e/

(Technik) bánh răng (có số răng nhỏ);

Từ điển triết học Kant

Xung lực [Đức: Trieb; Anh: drive]

Xem thêm: Động cơ, Xu hướng, Đam mê,

Các xung lực được Kant mô tả trong “Luận văn về những căn bệnh của tinh thần” (1764) là cái cấu tạo nên bản tính con người và biểu hiện ra theo nhiều cấp độ khác nhau của các dam mê. Chúng cũng được nói đến trong ĐVCC như là “có tỷ lệ”, khi những xu hướng phụ thuộc vào một

điểm nhìn rộng rãi hơn. Cho dù hiếm khi được Kant nhắc đến thì khái niệm về một kinh tế học về các xung lực làm cơ sở cho loại hình học thực hành về lý tính và xu hướng luôn được khôi phục và phát triển, trước hết là bởi Fichte (1794) và Schopenhauer (1841), và gần đây hơn là bởi các tác giả được gợi hứng từ phân tâm học như Kristeva trong Cuộc cách mạng trong ngôn ngữ thi ca (Revolution in poetic language, 1974) và Lyotard trong Kinh tếhọc (ham muốn) tính dục (Libidinal Economy, 1974).

Thân Thanh dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trieb

impf của treiben.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Trieb

[VI] Xung lực

[DE] Trieb

[EN] drive

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Trieb /m/CNT_PHẨM/

[EN] rising power

[VI] công suất đảo (bột nhão)

Metzler Lexikon Philosophie

Trieb

Unter T. kann eine Strebung des Organismus verstanden werden, (1) deren energetischer Ursprung physiologischer Natur ist, (2) die psychisch als auf Erfüllung drängend und zu Aktivität motivierend empfunden wird, (3) die kognitiv mit mehr oder weniger klaren Zielvorstellungen verbunden ist und (4) deren Realisierung/Versagung als lustvoll/unlustvoll erlebt wird. Inhaltlich wird eine Vielzahl menschlicher Aktivitäten mit dem Triebbegriff in Verbindung gebracht (Aggressionstrieb, Explorationstrieb, Geselligkeitstrieb, Machttrieb, Schaffenstrieb, Selbsterhaltungstrieb, Sexualtrieb, Spieltrieb, Wissenstrieb), wobei die Gefahr besteht, den Triebbegriff so zu überdehnen, dass er seine verhaltenserklärende Bedeutung verliert. In der philosophischen Tradition war es Schopenhauer, der erstmals eine Anthropologie entwarf, in deren Mittelpunkt die Triebkräfte des Menschen stehen. Dieser Ansatz ist von Nietzsche aufgegriffen und von Freud in seiner Triebtheorie systematisiert worden.

SP

LIT:

  • S. Freud: Drei Abhandlungen zur Sexualtheorie (Ges. Werke V); Triebe und Triebschicksale (Ges. Werke X)
  • W. McDougall: Aufbaukrfte der Seele. Stuttgart 1947
  • H. Thomae (Hg.): Motivation. Hdb. der Psychologie. Bd. 2. Gttingen 1970.