rameau
rameau [Ramo] n. m. 1. Nhánh cây; cành nhỏ (của cây). > LUẬTNHTHỜ Dimanche des Rameaux hay Rameaux: Ngày lễ cành (ngày chủ nhật truớc lễ Phục sinh, kỷ niệm việc chúa Kitô vào Jeruzalem). 2. GPHÂU Nhánh (của một dây thần kinh, của một mạch). 3. Nhánh (trong sự biểu diễn một hệ thống). Rameau d’un arbre généalogique: Nhánh của một cây phả hệ. > Par ext. Nhánh, chi (của hệ biểu diễn đó). Un rameau éloigné de la maison impériale: Một chi họ xa của hoàng gia.