Overdraft
[DE] Überziehung
[VI] Sự vượt tích
[EN] The pumping of water from a groundwater basin or aquifer in excess of the supply flowing into the basin; results in a depletion or " mining" of the groundwater in the basin.
[VI] Việc bơm nước từ lưu vực nước ngầm hay tầng ngậm nước nhiều hơn lượng nước đổ vào lưu vực, gây ra sự cạn kiệt nước ngầm trong lưu vực.