TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

overdraft

Sự vượt tích

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Thấu chi Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi dưới số không. Nếu có sự thoả thuận trước với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu chi

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

và số tiền thấu chi là trong hạn mức thấu chi được phép

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

sau đó tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa thuận.

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

sự rút vượt quá số dư

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

dự thấu chi

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

rút quá số dư

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

thấu chi

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Nợ thấu chi

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

sự cong ngược lên quá mức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

overdraft

Overdraft

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

overdraft

Überziehung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

overdraft

sự cong ngược lên quá mức (khi kim loại ra khỏi trục cán)

Từ điển môi trường Anh-Việt

Overdraft

Sự vượt tích

The pumping of water from a groundwater basin or aquifer in excess of the supply flowing into the basin; results in a depletion or " mining" of the groundwater in the basin.

Việc bơm nước từ lưu vực nước ngầm hay tầng ngậm nước nhiều hơn lượng nước đổ vào lưu vực, gây ra sự cạn kiệt nước ngầm trong lưu vực.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Overdraft

[DE] Überziehung

[VI] Sự vượt tích

[EN] The pumping of water from a groundwater basin or aquifer in excess of the supply flowing into the basin; results in a depletion or " mining" of the groundwater in the basin.

[VI] Việc bơm nước từ lưu vực nước ngầm hay tầng ngậm nước nhiều hơn lượng nước đổ vào lưu vực, gây ra sự cạn kiệt nước ngầm trong lưu vực.

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Overdraft

(v) rút quá số dư, thấu chi

Overdraft

Nợ thấu chi

Từ điển kế toán Anh-Việt

Overdraft

Thấu chi Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi dưới số không. Nếu có sự thoả thuận trước với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu chi, và số tiền thấu chi là trong hạn mức thấu chi được phép, sau đó tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa thuận.

Overdraft

sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi