Việt
rất hưng phấn
rất xúc động
Anh
overheated
Đức
überhitzt
Pháp
surchauffé
Die Ventile werden durch die ständig vorbei strömenden heißen Abgase überhitzt, wodurch Ventilteller und Ventilsitze verbrennen.
Các xú páp bị quá nhiệt do luồng khí thải nóng liên tục thổi qua khiến đĩa xú páp và đế xú páp bị đốt cháy.
Durch die sich ausbreitende Wärme steigt der elektrische Widerstand in der Regelwendel an. Der Strom wird dadurch so weit reduziert, dass der Glühstift nicht überhitzt.
Sức nóng lan tỏa làm cho điện trở của dây điều chỉnh tăng lên nên tự động làm giảm dòng điện và giữ cho nhiệt độ xông không quá cao.
überhitzt /a/
rất hưng phấn, rất xúc động; hăng hái, hăng say, nhiệt tình, nhiệt thành, nồng nhiệt, sôi nổi, tha thiết.
überhitzt /SCIENCE,INDUSTRY-METAL/
[DE] überhitzt
[EN] overheated
[FR] surchauffé