TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überhitzt

rất hưng phấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất xúc động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

überhitzt

overheated

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

überhitzt

überhitzt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

überhitzt

surchauffé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ventile werden durch die ständig vorbei strömenden heißen Abgase überhitzt, wodurch Ventilteller und Ventilsitze verbrennen.

Các xú páp bị quá nhiệt do luồng khí thải nóng liên tục thổi qua khiến đĩa xú páp và đế xú páp bị đốt cháy.

Durch die sich ausbreitende Wärme steigt der elektrische Widerstand in der Regelwendel an. Der Strom wird dadurch so weit reduziert, dass der Glühstift nicht überhitzt.

Sức nóng lan tỏa làm cho điện trở của dây điều chỉnh tăng lên nên tự động làm giảm dòng điện và giữ cho nhiệt độ xông không quá cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überhitzt /a/

rất hưng phấn, rất xúc động; hăng hái, hăng say, nhiệt tình, nhiệt thành, nồng nhiệt, sôi nổi, tha thiết.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

überhitzt

overheated

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

überhitzt /SCIENCE,INDUSTRY-METAL/

[DE] überhitzt

[EN] overheated

[FR] surchauffé