Việt
có cân nhắc
có suy ngĩ.
Đức
überlegt
Die Tiefe der Freifl äche ist ebenfalls wohl überlegt und leitet sich aus der Dicke des geplanten Schlauches ab.
Chiều sâu của mặt sau cũng cần được tính toán kỹ từ độ dày được quy định của phôi.
Er starrt hinunter auf ein kleines rotes Hütchen, das im Schnee liegt, und er überlegt.
Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.
Unterwegs - er bewundert, seinen neuen Mantel überlegt er, daß er seinem Freund das Geld nächstes Jahr zurückgeben kann, vielleicht auch gar nicht.
Trên đường đi - ông cứ tấm tắc chiếc áo măng tô mới của mình - ông suy tính có thể sang năm sẽ trả bạn món nợ kia, biết đâu chừng ông sẽ lờ luôn.
überlegt /a/
có cân nhắc, có suy ngĩ.