TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überlegt

có cân nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có suy ngĩ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

überlegt

überlegt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Tiefe der Freifl äche ist ebenfalls wohl überlegt und leitet sich aus der Dicke des geplanten Schlauches ab.

Chiều sâu của mặt sau cũng cần được tính toán kỹ từ độ dày được quy định của phôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er starrt hinunter auf ein kleines rotes Hütchen, das im Schnee liegt, und er überlegt.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Unterwegs - er bewundert, seinen neuen Mantel überlegt er, daß er seinem Freund das Geld nächstes Jahr zurückgeben kann, vielleicht auch gar nicht.

Trên đường đi - ông cứ tấm tắc chiếc áo măng tô mới của mình - ông suy tính có thể sang năm sẽ trả bạn món nợ kia, biết đâu chừng ông sẽ lờ luôn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überlegt /a/

có cân nhắc, có suy ngĩ.