Việt
ngủ trọ
ngủ lại
ngủ đậu
trọ lại
ở lại đêm
Đức
übernachten
Es geschah aber, daß ein Königssohn in den Wald geriet und zu dem Zwergenhaus kam, da zu übernachten.
Hồi đó, có một hoàng tử nước láng giềng đi lạc vào rừng và tới căn nhà của bảy chú lùn xin ngủ nhờ qua đêm.
bei jmdm. übernachten
ngủ lại ở chỗ ai.
übernachten /(sw. V.; hat)/
ngủ trọ; ngủ lại; ngủ đậu; trọ lại; ở lại đêm;
bei jmdm. übernachten : ngủ lại ở chỗ ai.