Việt
mang đi được
xách tay được
: ein leicht ~ er Text bài khóa dễ dịch
truyền nhiễm
hay lây
lây.
không thể chuyển nhượng được
bất khả nhượng
Đức
übertragbar
Dadurch sind z.B. höhere Seitenführungskräfte und größere Bremskräfte übertragbar, wodurch sich die Fahrsicherheit erhöht.
Nhờ vậy lực bám ngang cao hơn và lực phanh lớn hơn có thể truyền đi, làm tăng an toàn lái xe.
Die Informationen sind in ihrer ursprünglichen Form (z.B. hörbare Töne mit einer Frequenz von 16 – 20 000 Hz) nur mithilfe von Schallwellen oder elektrischen Leitungen übertragbar.
Các thông tin ở dạng ban đầu (thí dụ âm thanh nghe được có tần số trong khoảng 16 Hz – 20.000 Hz) chỉ có thể được truyền đi qua dạng sóng âm thanh hay dây dẫn.
Pressverbindungen sind bei Kunststoffen ebenfalls möglich, allerdings sind hier nur geringe Kräfte übertragbar.
Kết nối ép cũng có thể thực hiện đối với các chất dẻo, tuy nhiên khả năng truyền và chịu lực rất thấp.
Bei Schraubnieten (Bild 3) und beim Warmnieten wird zusätzlich eine Flächenpressung zwischen den Bauteilen erzeugt, wodurch höhere Kräfte übertragbar sind.
Ở đinh tán vặn (Hình 3) và đinh tán nóng,một lực ép bề mặt bổ sung xuất hiện, nhờ đó có thể truyền được các lực mạnh hơn.
ein leicht [schwer] übertragbar er Text
bài khóa dễ [khó] dịch; 3. truyền nhiễm, hay lây, lây.
Übertragbar /(Adj.)/
không thể chuyển nhượng được; bất khả nhượng;
übertragbar /a/
1. [có thể] mang đi được, xách tay được; 2.: ein leicht [schwer] übertragbar er Text bài khóa dễ [khó] dịch; 3. truyền nhiễm, hay lây, lây.