TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

μ

hằng số từ thẩm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hệ số khuếch đại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

μ

μ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

μ

μ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Reibungskraft ist abhängig von der Art des Materials und von der Beschaffenheit der gegeneinander bewegten Oberflächen (Faktor μ) sowie von der Normalkraft FN, welche die Oberflächen gegeneinanderpresst und die wahre Berührungsfläche bestimmt, und von der Temperatur.

Lực ma sát tùy thuộc vào loại vật liệu và đặc thù của những bề mặt di chuyển cọ sát nhau (hệ số µ), cũng như tùy thuộc vào lực chuẩn (thẳng góc) FN giữa các bề mặt ép lẫn nhau và ấn định diện tích thực bề mặt ma sát, và cũng lệ thuộc vào nhiệt độ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

verkürzter Bremsweg bei seitenweise unterschiedlichen Reibbedingungen (μ-Split).

Quãng đường phanh ngắn trong điều kiện bánh xe hai bên có điều kiện ma sát khác nhau (tỷ lệ chia lực bám µ).

Treten beim Bremsen z.B. unterschiedliche Haftverhältnisse (μ-Split-Verhältnis: ein Rad auf trockener, das andere Rad auf nasser Fahrbahn) auf, so wird das Rad mit der größeren Haftwirkung nach innen geschwenkt.

Khi phanh, thí dụ các điều kiện bám khác nhau xảy ra (tỷ lệ chia lực bám µ: một bánh nằm trên đường khô một bánh nằm trên đường ướt), thì bánh xe có lực bám lớn hơn sẽ bị quay vào phía trong.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

μ /v_tắt/ĐIỆN (Permeabilität)/

[EN] μ (permeability)

[VI] hằng số từ thẩm

μ /v_tắt/VT&RĐ (Verstärkung)/

[EN] μ (amplification factor)

[VI] hệ số khuếch đại