Việt
hằng số từ thẩm
hệ số khuếch đại
Anh
μ
Đức
Reibungskraft ist abhängig von der Art des Materials und von der Beschaffenheit der gegeneinander bewegten Oberflächen (Faktor μ) sowie von der Normalkraft FN, welche die Oberflächen gegeneinanderpresst und die wahre Berührungsfläche bestimmt, und von der Temperatur.
Lực ma sát tùy thuộc vào loại vật liệu và đặc thù của những bề mặt di chuyển cọ sát nhau (hệ số µ), cũng như tùy thuộc vào lực chuẩn (thẳng góc) FN giữa các bề mặt ép lẫn nhau và ấn định diện tích thực bề mặt ma sát, và cũng lệ thuộc vào nhiệt độ.
verkürzter Bremsweg bei seitenweise unterschiedlichen Reibbedingungen (μ-Split).
Quãng đường phanh ngắn trong điều kiện bánh xe hai bên có điều kiện ma sát khác nhau (tỷ lệ chia lực bám µ).
Treten beim Bremsen z.B. unterschiedliche Haftverhältnisse (μ-Split-Verhältnis: ein Rad auf trockener, das andere Rad auf nasser Fahrbahn) auf, so wird das Rad mit der größeren Haftwirkung nach innen geschwenkt.
Khi phanh, thí dụ các điều kiện bám khác nhau xảy ra (tỷ lệ chia lực bám µ: một bánh nằm trên đường khô một bánh nằm trên đường ướt), thì bánh xe có lực bám lớn hơn sẽ bị quay vào phía trong.
μ /v_tắt/ĐIỆN (Permeabilität)/
[EN] μ (permeability)
[VI] hằng số từ thẩm
μ /v_tắt/VT&RĐ (Verstärkung)/
[EN] μ (amplification factor)
[VI] hệ số khuếch đại