TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bonbon

kẹo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái kẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bonbon

Bonbon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. einen/ein Bonbon ans Hemd kleben

(tiếng lóng) biến ai thành trò đùa, chế giễu, nhạo báng ai

mach dir keinen/kein

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bonbon /[borj'boi), auch: bö’bö: (osterr. nur so)], der od. (österr. nur:) das; -s, -s/

cái kẹo (Süßigkeit);

jmdm. einen/ein Bonbon ans Hemd kleben : (tiếng lóng) biến ai thành trò đùa, chế giễu, nhạo báng ai mach dir keinen/kein :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bonbon /m, n -s, -s/

cái] kẹo.