TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ar

thanh ghi định vị cơ sở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

a

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

agon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Argon agon.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufsichtsrat hôi đồng quan sát .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Außenhandelsrecht luật ngoại thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền ngoại thương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

arơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng bực bội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người Armenia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ar

are

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

HLR

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ar

Ar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

ar

are

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

soyez

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-s, -e (aber

10 -): (Zeichen: a) sào (Nam Bộ), đơn vị đo điên tích bằng một trăm thước vuông (100 iri 2 ). 2 Ar =

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Ar

are

Ar

Ar

soyez

Ar

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ar /[a:r], das, auch/

der;

-s, -e (aber : 10 -): (Zeichen: a) sào (Nam Bộ), đơn vị đo điên tích bằng một trăm thước vuông (100 iri 2 ). 2 Ar =

ar /ger.li.cher.wei.se (Adv.)/

đáng tức giận; đáng bực bội; một cách khó chịu;

Ar /me.ni. er, der; -s, -/

người Armenia (Ác- mê-ni);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ar

Argon (Argón) (hóa) agon.

AR

Aufsichtsrat hôi đồng quan sát (ỏ xí nghiệp).

AR

Außenhandelsrecht luật ngoại thương, quyền ngoại thương.

Ar /n, m -s, -e =/

arơ, sào.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

AR /v_tắt (Ausgangsregister)/V_THÔNG/

[EN] HLR (home location register)

[VI] thanh ghi định vị cơ sở

Ar /nt (a)/Đ_LƯỜNG/

[EN] are (a)

[VI] a

Ar /nt (Argon)/HOÁ/

[EN] Ar (argon)

[VI] agon, Ar

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ar /TECH/

[DE] Ar

[EN] are

[FR] are

Ar /TECH/

[DE] Ar

[EN] are

[FR] are