Việt
mất khả năng thanh toán
Đức
Bankrottmachen
(b) gặp trở ngại (scheitern)
er hat mit seiner Politik Bankrott gemacht
ông ấy đã gặp trở ngại với chinh sách của mình
Bankrott gehen
sáp bị phá sản.
Bankrottmachen /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) mất khả năng thanh toán;
(b) gặp trở ngại (scheitern) : er hat mit seiner Politik Bankrott gemacht : ông ấy đã gặp trở ngại với chinh sách của mình Bankrott gehen : sáp bị phá sản.