Bankrottmachen /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) mất khả năng thanh toán;
: (b) gặp trở ngại (scheitern) ông ấy đã gặp trở ngại với chinh sách của mình : er hat mit seiner Politik Bankrott gemacht sáp bị phá sản. : Bankrott gehen
quid /[’ilikvi:t] (Adj.) (Wirtsch.)/
(tạm thời) mất khả năng thanh toán;
pleitesein /(ugs.)/
(a) bị phá sản;
mất khả năng thanh toán;
: (b) (đùa) hết tiền rồi, cháy túi.
fallit /(Adj.) (veraltet)/
bị vỡ nợ;
phá sản;
mất khả năng thanh toán (zahlungsun fähig);
zahlungsunfähig /(Adj.)/
không cố khả năng chi trả;
không trả nợ nổi;
mất 3067 khả năng thanh toán (insolvent, illiquid);