insolvency
(insolvent) không đú sức trà nợ, sự khiêm khuyêt. [L] sự vỡ nự (trong luật việt Nam có nghĩa là sự phá sàn cùa người không phái nhà buòn, hay doanh nghiệp tư nhãn). (Anh) tứ năm 1861, sự phá sàn có thê tuyên bô cà đên những người hành nghé không phài là thương gia. - Insolvent Act ~ dạo luật liên quan dên việc thanh toán tài phán.