TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

insolvency

Tình trạng không trả được nợ.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

sự vỡ nợ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tình trạng vỡ nợ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Không trà được nợ

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

. vỡ nợ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự phá sản

 
Từ điển toán học Anh-Việt

mất khả năng thanh toán

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

insolvency

Insolvency

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

insolvent

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển phân tích kinh tế

insolvency,insolvent

mất khả năng thanh toán

Từ điển pháp luật Anh-Việt

insolvency

(insolvent) không đú sức trà nợ, sự khiêm khuyêt. [L] sự vỡ nự (trong luật việt Nam có nghĩa là sự phá sàn cùa người không phái nhà buòn, hay doanh nghiệp tư nhãn). (Anh) tứ năm 1861, sự phá sàn có thê tuyên bô cà đên những người hành nghé không phài là thương gia. - Insolvent Act ~ dạo luật liên quan dên việc thanh toán tài phán.

Từ điển toán học Anh-Việt

insolvency

. [tình trạng, sự] vỡ nợ; sự phá sản

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

insolvency

(Tình trạng) Không trà được nợ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

insolvency /giao thông & vận tải/

sự vỡ nợ

insolvency /giao thông & vận tải/

tình trạng vỡ nợ

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Insolvency

Tình trạng không trả được nợ.

Một người hay công ty không trả được nợ, sau khi qua các khâu xem xét về luật pháp, có thể được tuyên bố Phá sản hay họ có thể dàn xếp với những người cho vay để xoá nợ.