Việt
tính hiền từ
tính trung thực
tính ngay thẳng
tính liêm khiết
Đức
Bonhomie
Bonhomie /[bono'mi:], die; -, -n (bildungsspr. veraltend)/
tính hiền từ; tính trung thực; tính ngay thẳng; tính liêm khiết (Gutmü tigkeit, Jovialität, Biederkeit);