Bosheit /die; -, -en/
(o Pl ) sự độc ác;
ác tâm (Schlechtigkeit, üble Gesinnung);
etw. aus lauter Bosheit tun : làm điều gì vì tính độc ác mit konstanter Bosheit : mặc dù đã được chỉ dẫn vẫn mắc sai lầm lặp đi lặp lại.
Bosheit /die; -, -en/
hành vi độc ác;
lời nói hiểm độc;
jmdm. Bosheiten sagen : nói với ai những lời độc ác.