Brummer /der; -s, - (ugs.)/
côn trùng lớn (như ruồi, ong đất V V );
Brummer /der; -s, - (ugs.)/
xe tải có rơ- moóc chở nặng (schwerer Lastzug);
Brummer /der; -s, - (ugs.)/
người to béo;
nặng nề;
Brummer /der; -s, - (ugs.)/
(abwertend) ca sĩ hát dở;
ca sĩ hát giọng trầm khàn khàn;