Việt
giáo điều
giáo lý
giáo chỉ
giáo cfiều.
tín điều
lời phát biểu có tính chất võ đoán
Đức
Dogma
Dogma /[’dogma], das; -s, ...men/
(bes kath Kirche) giáo điều; giáo lý; tín điều;
(bildungsspr , oft abwertend) lời phát biểu có tính chất võ đoán;
Dogma /n -s, -men/
1. (tôn gáo) giáo điều, giáo lý, giáo chỉ; tín điều; 2. (nghĩa bóng) [sự] giáo cfiều.