dogma
Tín lý, giáo lý, giáo điều, tín điều, định luận [là chân lý mà Giáo Hội mỗi thời tùy theo bối cảnh thời đại mình dùng văn tự và ngôn ngữ để diễn đạt kinh nghiệm đức tin của gh].< BR> central ~ Tín lý trọng tâm, trọng tâm giáo điều.< BR> ~ generale (L.) (gener
ecclesiastic
1. Giáo Sĩ, Mục Sư, Nhà Truyền Giáo. 2. Thuộc về gh, thuộc về giáo sĩ, thuộc về mục sư.< BR> ~ doctrine Giáo điều, giáo lý, giáo huấn.
doctrine
1. Giáo lý, thuyết đạo lý, giáo điều, giáo chỉ, giáo dụ, huấn dụ giáo điều, giáo huấn 2. Học thuyết, học lý, chủ nghĩa.
catechesis
Giảng thụ giáo lý, truyền thụ giáo lý, giáo lý.