Việt
chủ nghĩa
học thuyết
thuyết
giáo điều
Chuẩn tắc
chuẩn cách
nguyên lý
châm ngôn
cách ngôn
huấn ngôn xử thế.
Anh
maxim
Đức
Doktrin
Grundsatz
Lehre
Leh
Glaubenslehre
die Lehre Hegels
học thuyết của Hegel.
Chuẩn tắc, chuẩn cách, nguyên lý, chủ nghĩa, châm ngôn, cách ngôn, huấn ngôn xử thế.
Doktrin /f =, -en/
học thuyết, chủ nghĩa,
Doktrin /[dok'trim], die; -, -en/
(bẹs Politik) chủ nghĩa;
Leh /re [’le:ro], die; -n/
học thuyết; thuyết; chủ nghĩa;
học thuyết của Hegel. : die Lehre Hegels
Glaubenslehre /die/
học thuyết; chủ nghĩa; giáo điều;
- I. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Yếu tố ghép trước cấu tạo một số danh từ: chủ nghĩa tư bản. 2. Yếu tố ghép sau cấu tạo một số tính từ: tư bản chủ nghĩa.
Doktrin f, Grundsatz m, Lehre f; chủ nghĩa anh hùng Heroismus m, chủ nghĩa phân lập Separatismus m; chủ nghĩa cộng sản komunistisch (a); Komunismus m;