TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chủ nghĩa

chủ nghĩa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

học thuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giáo điều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Chuẩn tắc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chuẩn cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

châm ngôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách ngôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

huấn ngôn xử thế.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chủ nghĩa

maxim

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chủ nghĩa

Doktrin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Grundsatz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lehre

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Leh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Glaubenslehre

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Lehre Hegels

học thuyết của Hegel.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

maxim

Chuẩn tắc, chuẩn cách, nguyên lý, chủ nghĩa, châm ngôn, cách ngôn, huấn ngôn xử thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Doktrin /f =, -en/

học thuyết, chủ nghĩa,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Doktrin /[dok'trim], die; -, -en/

(bẹs Politik) chủ nghĩa;

Leh /re [’le:ro], die; -n/

học thuyết; thuyết; chủ nghĩa;

học thuyết của Hegel. : die Lehre Hegels

Glaubenslehre /die/

học thuyết; chủ nghĩa; giáo điều;

Từ điển tiếng việt

chủ nghĩa

- I. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Yếu tố ghép trước cấu tạo một số danh từ: chủ nghĩa tư bản. 2. Yếu tố ghép sau cấu tạo một số tính từ: tư bản chủ nghĩa.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chủ nghĩa

Doktrin f, Grundsatz m, Lehre f; chủ nghĩa anh hùng Heroismus m, chủ nghĩa phân lập Separatismus m; chủ nghĩa cộng sản komunistisch (a); Komunismus m;