Việt
hoang mạc
sa mạc
nơi vắng vẻ
nơi u tịch
nơi hẻo lánh
nơi ở của ẩn sĩ hay người tu khổ hạnh
Đức
Einsiedelei
Einsiedelei /[ainziida'lai], die; -, -en/
nơi vắng vẻ; nơi u tịch; nơi hẻo lánh;
nơi ở của ẩn sĩ hay người tu khổ hạnh;
Einsiedelei /í =, -en/
í =, hoang mạc, sa mạc; [nơi] vắng vẻ, u tịch, cô tịch.