Fal /si.fi. kat [falzifi'ka:t], das; -[e]s, -e (bildungsspr.)/
đồ giả;
vật giả mạo;
Fal /si.fi. ka.ti.on [falzifika'tsiom], die; -, -en (bildungsspr.)/
sự làm giả;
sự giả mạo;
sự làm sai lệch;
Fal /si.fi. ka.ti.on [falzifika'tsiom], die; -, -en (bildungsspr.)/
sự chứng minh là không có căn cứ;
fal /si.fi. zie.ren [falzifi'tskran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
làm giả;
giả mạo;
làm sai lệch (fälschen, verfälschen);
fal /si.fi. zie.ren [falzifi'tskran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
phản biện;
chứng minh là không có căn cứ (widerlegen);