Feedlot
[DE] Feedlot
[VI] Bãi chăn thả
[EN] A confined area for the controlled feeding of animals. Tends to concentrate large amounts of animal waste that cannot be absorbed by the soil and, hence, may be carried to nearby streams or lakes by rainfall runoff.
[VI] Một vùng đất giới hạn dùng làm nơi cho thú vật ăn, có khuynh hướng tập trung khối lượng lớn chất thải động vật mà đất không thể hấp thụ được, do đó có thể bị nước mưa cuốn trôi đến các suối hay hồ gần đó.