Folklore /[folk'lo:rơ], die; -/
truyền thống dân gian;
kho tàng văn học dân gian;
Folklore /[folk'lo:rơ], die; -/
khoa nghiên cứu truyền thống dân gian;
phong tục học (Volkskunde);
Folklore /[folk'lo:rơ], die; -/
nền âm nhạc dân gian (gồm các bài hát và các điệu múa dân gian);
Folklore /[folk'lo:rơ], die; -/
dấu ấn của nền âm nhạc dân gian (thể hiện trong một tác phẩm);