Gallenblase /(túi mật). 2. mật; (nghĩa bóng) sự cay đắng, sự tức giận, sự oán hận; die Arznei schmeckt bitter wie Galle/
thuốc rất đắng;
jmdm. steigt, kommt die Galle hoch/schwillt die Galle/läuft die Galle über : (ai) tức lộn ruột
Gallenblase /die/
túi mật;