Gefahren /(st V.; hat)/
(đường sá) chạy qủa;
lưư thông;
die Straße ist sehr stark befahren : con đường có lượng xe lưu thông rất lớn die Kurve kann mit maximal 100 km/h befahren werden : có thề chạy trên vòng cua này với tốc độ tối đa lOOkm/giir, Tanker können diese Route nicht befahren: tàu chở dầu không thề đi theo lộ trình này er hat viele Länder befahren : ông ấy đã đi du lịch đến nhiều nước eine wenig befahrene Straße : một con đường ít xe cộ lưu thông.
Gefahren /(st V.; hat)/
vừa chở bằng xe vừa rải lên;
eine Straße mit Schotter befahren : chở và rải đá dăm lèn mặt đường einen Acker mit Mist befahren : rải phân lên cánh đồng.
Gefahren /(st V.; hat)/
(Bergmannsspr ) xuông lò;
vào mỏ (einfahren);
Gefahren /(Adj.)/
(Seemannsspr ) có kinh nghiệm đi biển;
đã được thử thách qua các chuyên hải hành;
quen với sóng gió;
diese Matrosen sind alle sehr befahren : những thủy thủ này đã quen với sóng gió.
Gefahren /(Adj.)/
(Jägerspr ) được trú ngụ;
có íUvủl ở (bewohnt);