Geldschwimmen /(ugs.)/
rất giàu;
sein Geld [mit beiden Händen] auf die Straße werfen/zum Fenster hinauswerfen/zum Schornstein hinaus jagen (ugs.) : tiêu xài hoang phí nicht für Geld und gute Worte (ugs.) : nhất định là không, hoàn toàn không zu Geld kom men : trở nên giàu có etw. zu Geld machen : bán một vật gì Zeit ist Geld : thời giờ là tiền bạc (Spr.) wie die Ware, so das Geld : tiền nào của nấy das liebe Geld kann alles : đồng tiền có thề làm được tất cả besser in der Tasche ohne Geld als ohne Freund in dieser Welt : thà không có tiền trong túi còn hem, không có bạn trên đời (Spr.) Geld stinkt nicht : tiền không bốc mùi (Spr.) Geld allein macht nicht glücklich [scherzh Hinzufü gung : aber es beruhigt]: đồng tiền không mang lại hạnh phúc (nói đùa thêm váo: nhưng khiến ta an lòng).
Geldschwimmen /(ugs.)/
(meist Pl ) số tiền lớn;
khoản tiền lớn;
er hat das Geld veruntreut : hắn đã biển thủ sô' tiền ấy. (Börsenw.) (Abk.: G.) cách viết ngắn gọn của từ Geldkurs (tỷ giá ngoại hô' i, giá hô' i đoái).